Thống kê Jakub_Błaszczykowski

Câu lạc bộ

Tính đến 17 tháng 3 năm 2019[2][3][4]
Câu lạc bộMùa giảiGiải vô địch quốc giaGiải quốc nộiCúp quốc gia[nb 1]Châu lục[nb 2]Tổng cộng
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
KS Częstochowa2002–03III Liga2020
2003–04135135
2004–059696
Tổng cộngKS Częstochowa24112411
Wisła Kraków2004–05Ekstraklasa11141152
2005–061702010200
2006–072321180323
Tổng cộngWisła Kraków5137290675
Borussia Dortmund2007–08Bundesliga24130271
2008–092730020293
2009–1032120341
2010–112931070373
2011–122966051407
2012–132711421014114
2013–141622061243
2014–151304030200
Tổng cộngBorussia Dortmund1972722233325232
ACF Fiorentina2015–16Serie A1520050202
VfL Wolfsburg2016–17Bundesliga28020300
2017–189120111
2018–19101020
Tổng cộngVfl Wolfsburg3815000431
Wisła Kraków2018–19Ekstraklasa630031
Tổng cộng sự nghiệp3314734447340951
  1. Tính cả DFB-PokalDFL-Supercup
  2. Tính cả UEFA Champions LeagueUEFA Europa League

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng của Ba Lan liệt kê trước[2]
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.22 tháng 8 năm 2007Sân vận động Lokomotiv, Moskva, Nga Nga2–22–2Giao hữu
2.11 tháng 10 năm 2008Sân vận động Śląski, Chorzów, Ba Lan Cộng hòa Séc2–02–1Vòng loại World Cup 2010
3.3 tháng 3 năm 2010Sân vận động Polonii Warszawa, Warsaw, Ba Lan Bulgaria1–02–0Giao hữu
4.9 tháng 10 năm 2010Soldier Field, Chicago, Hoa Kỳ Hoa Kỳ2–22–2Giao hữu
5.10 tháng 8 năm 2011Sân vận động Zagłębia Lubin, Lubin, Ba Lan Gruzia1–01–0Giao hữu
6.6 tháng 9 năm 2011PGE Arena, Gdańsk, Ba Lan Đức2–12–2Giao hữu
7.7 tháng 10 năm 2011Sân vận động Seoul World Cup, Seoul, Hàn Quốc Hàn Quốc2–22–2Giao hữu
8.11 tháng 10 năm 2011BRITA-Arena, Wiesbaden, Đức Belarus1–02–0Giao hữu
9.2 tháng 6 năm 2012Sân vận động Quân đội Ba Lan, Warsaw, Ba Lan Andorra3–04–0Giao hữu
10.12 tháng 6 năm 2012Sân vận động quốc gia Warszawa, Warsaw, Ba Lan Nga1–11–1Euro 2012
11.7 tháng 9 năm 2012Sân vận động thành phố Podgorica, Podgorica, Montenegro Montenegro1–02–2Vòng loại World Cup 2014
12.11 tháng 9 năm 2012Sân vận động Miejski, Wrocław, Ba Lan Moldova1–02–0Vòng loại World Cup 2014
13.7 tháng 6 năm 2013Sân vận động Zimbru, Chişinău, Moldova Moldova1–01–1Vòng loại World Cup 2014
14.10 tháng 9 năm 2013Sân vận động Olimpico, Serravalle, San Marino San Marino2–15–1Vòng loại World Cup 2014
15.7 tháng 9 năm 2015Sân vận động quốc gia Warszawa, Warsaw, Ba Lan Gibraltar6–08–1Vòng loại Euro 2016
16.22 tháng 3 năm 2016Sân vận động Miejski, Poznań, Ba Lan Serbia1–01–0Giao hữu
17.21 tháng 6 năm 2016Sân vận động Vélodrome, Marseille, Pháp Ukraina1–01–0Euro 2016
18.25 tháng 6 năm 2016Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne, Pháp Thụy Sĩ1–01–1Euro 2016
19.5 tháng 10 năm 2017Sân vận động Vazgen Sargsya, Yerevan, Armenia Armenia4–16–1Vòng loại World Cup 2018
20.12 tháng 6 năm 2018Sân vận động quốc gia Warszawa, Warsaw, Ba Lan Litva4–04–0Giao hữu
21.11 tháng 10 năm 2018Sân vận động Śląski, Chorzów, Ba Lan Bồ Đào Nha2–32–3UEFA Nations League 2018–19

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Jakub_Błaszczykowski http://www.soccerway.com/players/jaukb-blaszczykow... http://www.fussballdaten.de/spieler/blaszczykowski... http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vere... http://www.90minut.pl/kariera.php?id=6381 http://miasta.gazeta.pl/krakow/1,42699,3830928.htm... http://www.igol.pl/article,48698.html http://www.jakub-blaszczykowski.pl/dzial-1.html http://www.jakub-blaszczykowski.pl/dzial-6.html http://www.pzpn.pl/index.php/pol/Reprezentacje/Rep... http://gwizdek24.se.pl/pilka-nozna/pilka-nozna/kub...